2A=mA ; 0,4V=mV ; 5kV=V
98mV=V;56A =A ;12kV=V
1600mA=A; 7,6V= mV ;67,5kV=V
Đổi các đơn vị:
a. 2A=.........mA 5mA=..........A 1.2V=.........mV
b. 2500mV=..........V 12kV=...........V 3mV=.............V
a. 2A = 2000 mA
5mA = 0,005 A
1,2 V = 1200 mV
b. 2500mV = 2,5 V
12kV = 12000 V
3mV = 0,003 V
Chúc bạn học tốt
Đổi đơn vị
15 mV =....................V
2555 mV =...............V
6,7 V =..................mV
17 mA =..................A
9,2 A = ......................mA
632 mV =.................V
3 kV =.......................V
15 mV = 0,015 V
2555 mV = 2,555 V
6,7 V = 6700 mV
17 mA =. 0,017 A
9,2 A = 9200 mA
632 mV = 0,632 V
3 kV = 3000 V
Dựa vào lý thuyết đổi đơn vị của Hiệu điện thế và cường độ dòng điện : 1mV= 0,001V, 1V = 1000mV, 1kV = 1000V, 1V = 0,001 kV ; 1mA=0,001A, 1A=1000mA
Ta đổi:15 mV= 0,015V
2555 mV= 2,555V
6,7V= 6700mV
17mA= 0,017A
9,2A= 9200A
632mV= 0,632V
3kV= 3000V
doi cac gia tri sau:
50kV=..............V=...............mV; 100V=..................kV=................mV ; 0,5V=...................mV; 3kV=....................V;
10A=................mA; 100mA=.................A; 1000A=................kA=....................mA
50kV = 50000V = 50000000 mV
100V = 0,1 kV = 100000mV
0,5V = 500mV ; 3kV = 3000V
10A = 10000mA ; 100mA = 0,1A
1000A = 1kA = 1000000mA
A)0,1V= MV
B)500MV= KV
C)220V= KV
D)12KV= MV
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
1,25 A= 1250 mA;
0,256 kV= 256 V;
0,150 A= 150 mA;.
500 KV=.500 000 V ;
0,5V=.500 mV;.
15 A =.15 000 mA ;
0,09V=.90 mV;
207mA=.0,207 A ;
12589mV=. 0,012589 kV;
340mA=.0,34 A;.
220V= 0,22 kV;
6KV=.6 000 V;
150mA=.0,15 A ;
69V=.0,069 kV
= 1250 mA
= 256 V
= 150 mA
= 500000 V
= 500 mV
= 15000 mA
= 90 mV
= 0,207 A
= 0,012589 kV
= 0,34 A
= 0,22 kV
= 6000 V
= 0,15 A
= 0,069 kV.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
Đổi các đơn vị sau :
a, 2A=?mA b,4,7V=?mV
c,1500m=?V d,450mA=?A
a, 2A = 2000mA
b, 4,7V = 470mV
c, 1500mV = 15V
d, 450mA = 0,45A
(right ?)
Bài 1: đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ...mA
b)25 mA = ...A
c) 150 mA = ...A
d) 110 V = ...mV
e) 250 mV = ...V
f) 220 V = ...kV
g) 500 kV = ...mV
a) 0,05 A = 50 mA
b)25 mA = 0,025 A
c) 150 mA = 0,15 A
d) 110 V = 110000 mV
e) 250 mV = 0,25 V
f) 220 V = 0,22 kV
g) 500 kV = 500000000 mV
đổi đơn vị sau :
0,175 A =...........mA
2.5 V =...........mV
1250 mA =...........A
1200 mV =...........V
số vôn ghi trên dụng cụ có ý nghĩa gì?
* THEO MÌNH:
1) 175 mA
2) 2500 mV
3) 1,25 A
4) 1,2 V
0, 175 A = 175 mA
2,5 V = 2500 mV
1250 mA = 1,25 A
1200 mV = 1,2 V
Số Vôn ghi trên mỗi dụng cụ đo cho biết giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch.
VD: Cục pin 9V nghĩa là khi chưa mắc vào majhc, giá trị hiệu điện thế giữa hai cực cục pin là 9V.
chúc bạn học tốt!
Số vôn ghi trên dụng cụ có ý nghĩa định mức hiệu điện thế đi qua dụng cụ để dụng cụ không bị hư hỏng vì ta cho dòng điện đi qua quá lớn dẫn đến hư hỏng dụng cụ